Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

Nguyễn Hữu Nam Trưởng phòng Pháp chế, VCCI-HCM

Similar presentations


Presentation on theme: "Nguyễn Hữu Nam Trưởng phòng Pháp chế, VCCI-HCM"— Presentation transcript:

1 Nguyễn Hữu Nam Trưởng phòng Pháp chế, VCCI-HCM
PHOØNG THÖÔNG MAÏI VAØ COÂNG NGHIEÄP VIEÄT NAM CHI NHAÙNH TAÏI TP. HOÀ CHÍ MINH VCCI 베트남 공업 및 무역실 –호치민 지점 Lieân keát Doanh nhaân Vieät NHỮNG LƯU Ý VỀ THỦ TỤC CẤP C.O TẠI VCCI-HCM TẠI HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI VỚI DOANH NGHIỆP HÀN QuỐC ĐẦU TƯ TẠI BÌNH DƯƠNG 호치민 VCCI에 C/O 발급 수속의 주의 사항 Binh Duong 성 한인 상공인 협의회 간담회 Bình Dương, ngày 18/6/2013 Binh Duong 2013/6/18 Nguyễn Hữu Nam Trưởng phòng Pháp chế, VCCI-HCM Nguyen Huu Nam 실장

2 CÁC MẪU C.O VÀ NƠI CẤP: I . 각종 양식 및 발급처 .
1. Các mẫu C.O do VCCI tại Tp. HCM cấp: 호치민 VCCI에 발급하는 C/O양식들 . 1.1. Nơi cấp: 발급처 : Tổ cấp C/O số 1, 2 và 3 171 Võ Thị Sáu, P. 7, Q. 3, Tp. HCM ĐT: – c/o 발급부서 1,2,3 번 . 171 Võ Thị Sáu , P.7 ,Q.3 , TP HCM. Tổ cấp C/O tại Bình Dương Lầu 1, Tòa nhà ARECO Số 1 Trường Sơn (Xa lộ Xuyên Á), An Bình, Dĩ An, Bình Dương ĐT: Binh Dương에 C/O 발급부서. ARECO 건물 1층 1 Trư ỜNG Sơn ,An Bình, Dĩ An , BD 전화 :

3 Sonadezi 건물 1 đường 3A ,Bien Hoa 2 공단 , Dong nai .
Tổ cấp C/O tại Đồng Nai Tòa nhà Sonadezi, Số 1 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai ĐT: Đồng Nai에 발급 부서. Sonadezi 건물 1 đường 3A ,Bien Hoa 2 공단 , Dong nai . 전화 : Điểm cấp C/O tại KCX Tân Thuận: Lầu 2, Tòa nhà Hepza, số 13, Tân Thuận Đông, Q. 7, Tp. HCM ĐT: Tân Thuận 수출 제조 공단 . Hepza건물 2층 Tân thuận đông – 7 군 . 전화 :

4 1.2. Các mẫu C.O: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) là cơ quan được ủy quyền cấp C.O ưu đãi thuế quan phổ cập GSP (Trừ mặt hàng giầy dép xuất khẩu sang EU) theo quy định của nước cho Việt Nam hưởng ưu đãi thuế quan GSP và các loại C.O không ưu đãi theo quy định của Việt Nam. 1.2 각종 C/O 양식 . VCCI는 베트남에게 우대 세관을 주는 나라의 출처 규정대로 GSP 보급 우대 관세 C/O 를 위임 발급 기관이고 ( EU로 수출 신발 제외) 베트남의 규정대로 우대 받은 것이 아니다.

5 현재 세계에서 미개발 및 개발 도상국에게 GSP보급 우대 관세를 주는 나라수가 37개국이 있다.
 C.O mẫu A (C.O ưu đãi GSP – GSP C.O): Được cấp cho các mặt hàng xuất khẩu đến 35 quốc gia cho Việt Nam hưởng ưu đãi thuế quan phổ cập GSP theo quy tắc xuất xứ ưu đãi GSP của nước cho hưởng (nước nhập khẩu). 1. C.O A Form ( GSP 우대 C.O). 베트남에서 수입나라의 GSP 규칙 따른 GSP보급 우대 관세를 주는 35 나라로 수출 제품에게 발급된다. Hiện nay, trên thế giới có 37 quốc gia cho các quốc gia đang phát triển và các quốc gia kém phát triển được hưởng ưu đãi thuế quan phổ cập - GSP: 현재 세계에서 미개발 및 개발 도상국에게 GSP보급 우대 관세를 주는 나라수가 37개국이 있다.

6 - 27 quốc gia thành viên EU:
Austria, Belgium, Bulgaria, Denmark, Estonia, Finland, France, Germany, Greece, Czech, Hungary, Ireland, Italy, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Malta, Netherlands, Portugal, Poland, Romania, Slovakia, Slovenia, Spain, Sweden, Cyprus, and United Kingdom 1. EU 조직에 27 회원국: Austria, Belgium, Bulgaria, Denmark, Estonia, Finland, France, Germany, Greece, Czech, Hungary, Ireland, Italy, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Malta, Netherlands, Portugal, Poland, Romania, Slovakia, Slovenia, Spain, Sweden, Cyprus, and United Kingdom

7 - 10 quốc gia khác: Japan, Norway, Switzerland including Liechenstein, Turkey, New Zealand, Canada, Russia, Belarus, Australia*, United States* Nước chưa cho Việt Nam hưởng ưu đãi GSP. - 기타지역 10개국 . Japan, Norway, Switzerland including Liechenstein, Turkey, New Zealand, Canada, Russia, Belarus, Australia*, United States*. * 표는 베트남에게 GSP 우대를 아직 부여하지 않는 국가.  C.O mẫu B (C.O thông thường – Ordinary C.O): Được cấp cho các mặt hàng xuất khẩu đến tất cả các nước đáp ứng đầy đủ quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Việt Nam. 2) C.O B Form.( 일반 C.O ) 베트남에게 우대 를 주지않는 출처 규칙에 만족된 국가에게 수출 품목에 발급.

8  C.O mẫu ICO (C.O cà phê): Được cấp cho mặt hàng cà phê xuất khẩu đến tất cả các nước theo quy định của Tổ chức Cà phê Quốc tế và các quy tắc xuất xứ hiện hành. ICO thường được cấp cùng với C.O khác như mẫu A hoặc mẫu B hoặc mẫu C.O khác. 3) C.O ICO form ( 커피 C.O). 현행 출처규칙및 국제커피조직의 규정에 모든 나라에 수출 하는커피에 발급 . ICO 는 보통에 다른 C.O와 같이 발급된다 ( A ,B 또는 기타 C.O)

9  C.O mẫu Turkey (C.O thông thường): Được cấp cho các mặt hàng xuất khẩu đến Thổ Nhĩ Kỳ đáp ứng đầy đủ quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Việt Nam. 4) C.O 터키 Form ( 일반 C.O) 터키로 수출하는 베트남의 우대 없는 출처 규칙에 만족하는 제품에 발급.  C.O mẫu DA59 (C.O thông thường): Được cấp cho các mặt hàng xuất khẩu đến Nam Phi khi có yêu cầu và đáp ứng đầy đủ quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Việt Nam và Nam Phi. 5) C.O DA59 Form ( 일반 C.O ) 요구 있을 때 남아프리카로 수출하는 베트남과 남아프리카의 우대 없는 출처 규칙에 만족하는 제품에발급.

10  C.O mẫu Peru (C.O thông thường):
Được cấp cho các mặt hàng xuất khẩu đến Peru khi có yêu cầu và đáp ứng đầy đủ quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Việt Nam. C.O 페루 Form ( 일반 C.O) 요구 있을 때 페루로 수출하는 베트남의 우대 없는 출처 규칙에 만족하는 제품에 발급.  Mẫu C.O khác: Venezuela, một số nước Châu Phi ... Được cấp khi có yêu cầu theo quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Việt Nam và một số quy định của nước nhập khẩu. 7) 기타 C.O Form : 베네수엘라 및 아프리카의 일부 국가. 요구 있을 때 베트남과 수입국의 우대 없는 출처 규칙에 따른 수출 제품에 발급.  Chứng từ thương mại như Invoice, hợp đồng, … Được cấp hoặc xác nhận khi có yêu cầu theo điều lệ của VCCI. 8) 무역서류 –인보이스,계약서 등등.. VCCI의 규칙에 따라 요구 있을 때 확인 또는 발급됨 .

11 C.O D Form : 아세안 기구의 각 회원국 . C.O E Form : 아세안 –중국.
2. Các mẫu C.O do Bộ Công thương cấp hoặc tổ chức khác được Bộ Công thương ủy quyền cấp:  C.O mẫu D: Các quốc gia thành viên ASEAN  C.O mẫu E: ASEAN – Trung Quốc  C.O mẫu S: Việt Nam - Lào  C.O mẫu AJ: ASEAN – Nhật Bản  C.O mẫu VJ: Việt Nam – Nhật Bản C.O D Form : 아세안 기구의 각 회원국 . C.O E Form : 아세안 –중국. C.O S Form : 베트남 – 라오스. C.O AJ Form : 아세안 - 일본. C.O VJ Form : 베트남 – 일본.

12  C.O mẫu AK: ASEAN – Hàn Quốc  C.O mẫu AI: ASEAN - Ấn Độ
2. Các mẫu C.O do Bộ Công thương cấp hoặc tổ chức khác được Bộ Công thương ủy quyền cấp:  C.O mẫu AK: ASEAN – Hàn Quốc  C.O mẫu AI: ASEAN - Ấn Độ  C.O mẫu AANZ: ASEAN – Úc & New Zealand  C.O mẫu A: Cấp cho mặt hàng giầy dép Xk sang EU 6) C.O AK Form : 아세안 – 한국. 7) C.O AI Form : 아세안 – 인도. 8) C.O AANZ Form : 아세안 –호주 및 뉴질랜드. 9) C.O A Form : EU로 수출하는 신발에 발급.

13 수입나라가 베트남/아세안과 FTA 또는 베트남에게 GSP 우대 세관을 주는지 여부 확인 .
II. NHỮNG LƯU Ý VỀ XUẤT XỨ: 1. Các bước cần thiết trước khi lập hồ sơ đề nghị cấp C.O: II . 출처에 유의사항들. C.O 발급 신청 전에 필요한절차. Xác định nước nhập khẩu hàng hóa mà quốc gia đó có FTA với Việt Nam/ASEAN và/hoặc cho Việt Nam hưởng ưu đãi thuế quan GSP hay không; 수입나라가 베트남/아세안과 FTA 또는 베트남에게 GSP 우대 세관을 주는지 여부 확인 .

14 Xác định chính xác mã số HS của sản phẩm xuất khẩu (Nhìn chung, 4 số H
Xác định chính xác mã số HS của sản phẩm xuất khẩu (Nhìn chung, 4 số H.S đầu là cơ sở để xác định xuất xứ hàng hóa theo quy định); 수출품목의 HS 코드 정확히 확인 ( 보편적으로 먼저 4개 HS 숫자가 규정대로 출처확인 근거이다)  Xác định mẫu C.O và quy định xuất xứ phù hợp để đề nghị cấp C.O. C.O Form 및 적합한 출처 규정을 확인하고 C.O를 발급 신청한다.

15 2. Những vấn đề thường nhầm lẫn về khai C.O: 2. C.O 신고시 착오가 자주 발생 문제들.
Tên hàng: a) 품명 : SHOES ADIDAS

16 b. Nước nhập khẩu: Quốc gia của người giao gia công, hoặc người mua hàng, hoặc người môi giới, … có thể sẽ không cùng nước nhập khẩu và sẽ không phải là nước nhập khẩu. 구입자 또는 가공 맡긴 자의 국가가 수입국가가 아닐 수도 있고 그래서 수입국가가 아니다.  Nước nhập khẩu là quốc gia mà hàng hóa sẽ được nhập khẩu vào và được thông quan tại quốc gia đó; b. 수입국 : 수입국은 물건이 수입되고 통관된 국가 이다. c. Số lượng/trọng lượng không thống nhất giữa C.O, tờ khai hải quan, và chứng từ khác. c. 수량/중량이 C.O , 세관 신고 및 기타 서류가 서로 다르다.

17 d. Khai tên hàng và mã số H.S trên các chứng từ:
 Tên hàng và H.S của nguyên vật liệu nhập khẩu là một trong các thông tin quan trọng liên quan đến xác định xuất xứ của sản phẩm khi xuất khẩu. Do vậy, việc khai báo về tên hàng và H.S tương ứng của nguyên vật liệu cần được khai báo đầy đủ, rõ ràng và chính xác. d. 서류에 품명 및 HS 코드를 신고 :  원,부자재의 이름 및 HS 코드가 수출시 제품의 출처 확인하는 데에 관련된 중요한 정보 이다. 따라서 제품의 신고시 원,부자재의 상응된 품명 및 HS코드를 정확하고 명확하게 충분히 신고하는것이 필요하다.

18  Đối với sản phẩm xuất khẩu, H
 Đối với sản phẩm xuất khẩu, H.S và tên hàng của sản phẩm xuất khẩu là cơ sở chính để kiểm tra hàng hóa đó đáp ứng quy tắc xuất xứ hay không. Tuy nhiên, hầu hết hàng hóa xuất khẩu được miễn thuế để thúc đẩy xuất khẩu. Do vậy, H.S của sản phẩm xuất khẩu không được quan tâm dễ dẫn đến khai báo sai. 수출제품에 대한 출처 규칙에 적합 여부를 확인하는데에 품명 및 HS코드가 주된 근거 이다. 그러나 수출을 촉진하기 위해 거의 수출제품에 면세 된다. 때문에 제품의 HS 및 품명을 소홀히 생각하여 쉽게 잘못 신고될 수 있다.

19  베트남에 구입된 물건도 베트남에서 출처로 확인 근거가 아직 부족하다.
e. Chứng minh hàng hóa có xuất xứ VN: e. 제품이 베트남에서의 출처 증명 :  Hàng hóa được mua tại Việt Nam chưa đủ cơ sở để xác định hàng hóa đó có xuất xứ Việt Nam;  베트남에 구입된 물건도 베트남에서 출처로 확인 근거가 아직 부족하다.

20 * 베트남에 구입 또는 생산된 원료,물건은 베트남에 출처로 인정되려면 적합한 출처 규칙 등에 만족해야 한다.
 Hàng hóa được mua bán qua nhiều trung gian, có nguồn gốc rõ ràng chưa đủ cơ sở để xác định có xuất xứ Việt Nam;  여러 중간자에 걸쳐 구입되고 출처가 명확한 물건도 베트남에 출처로 확인근거가 부족하다.  Áp dụng sai quy tắc xuất xứ;  출처규칙을 잘못 적용한다. * Để được coi là có xuất xứ, hàng hóa và nguyên vật liệu được mua tại Việt Nam hoặc sản xuất tại Việt Nam phải đáp ứng các quy tắc xuất xứ phù hợp. * 베트남에 구입 또는 생산된 원료,물건은 베트남에 출처로 인정되려면 적합한 출처 규칙 등에 만족해야 한다.

21 CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM CỦA QUÝ VỊ
경청해주신 여러분에게 감사드립니다. Nguyễn Hữu Nam Trưởng phòng Pháp chế Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Tp. HCM (VCCI-HCM) 171 Võ Thi Sáu, Quận 3, Tp. HCM Mobile: hoặc Web: www. vcci-hcm.org.vn / Nguyễn Hữu Nam : 베트남 - 호치민 VCCI 법제 실장. 주소: Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Tp. HCM (VCCI-HCM) 171 Võ Thi Sáu, Quận 3, Tp. HCM 핸드폰 : hoặc Web: www. vcci-hcm.org.vn /


Download ppt "Nguyễn Hữu Nam Trưởng phòng Pháp chế, VCCI-HCM"

Similar presentations


Ads by Google