Nguyễn Hữu Nam Trưởng phòng Pháp chế, VCCI-HCM

Slides:



Advertisements
Similar presentations
일반인 심폐소생술 과정의 필요성 대한심폐소생협회 교육위원회 이 중 의. 내용 1. 우리나라 응급의료체계의 헛점 2. 병원 - 밖 심정지의 치료 결과 3. 일반인 심폐소생술 교육 현황 4. 효과적인 심폐소생술 교육의 확대 5. PAD.
Advertisements

빅데이터 수집 분석 기법을 이용한 한식 세계화가 농식품수출 ( 소스류 ) 에 미치는 영향에 관한 연구 The Effect of Korean Food Globalization on Korean Source Export by Using Big-Data Analysis Method.
베트남의 섬유산업 및 제조업투자 베트남 투자컨설턴트 권 형 태 목차 Ⅰ. 섬유의류 산업 개관 Ⅱ. 베트남의 WTO 가입 영향 Ⅲ. 베트남 한국진출기업 Ⅳ. 베트남공장설립 및 관리방법.
PHI-LÍP & CÔ-LÔ-SE CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 24/6/2012)
해외진출기업을 위한 중동부유럽(4개국) 투자가이드.
유럽: 어디에서 어디로? 2006년 3월 9일 서대문CBMC강연 서강대학교 이규영 교수.
영남대학교 여택동 교수 한국의 FTA추진정책 : 현황과 평가 영남대학교 여택동 교수
제주FTA활용지원센터 제주 FTA활용지원센터 사업설명 (목).
May, 2000.
이 주호 KDI School of Public Policy and Management
Amway show the plan 꿈의 사업 Business.
베트남 관세법 주요내용 안내 주호치민 대한민국 총영사관.
국제관계의 이해(11) 신 유럽의 등장과 European Union
베트남 관세법 주요내용 안내 베트남 관세관 (주호치민 총영사관).
TIN LÀNH GIĂNG CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 18/12/2011) ***
2 CÁC VUA CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 26 /10, 16/11 / 2014)
USMEF Breakfast Seminar USMEF Korea May 10, 2007
(CHÚA NHẬT 17/ 11/ 2013) Dân số ký CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH
(CHÚA NHẬT 11/ 5/ 2014) PHỤC TRUYỀN LUẬT LỆ KÝ 1-17
ING 파워공모주사모증권투자신탁 (주식혼합)
2009년 5월 13~20일 2009 혈액투석 적정성평가 건강보험심사평가원 평가위원 이 규 덕, 양 기 화.
MỤC LỤC THÁNH CA M.
MA-THI-Ơ CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 15/01~02/4/2017) ***
(CHÚA NHẬT 30/6 / 2013) XUẤT Ê-DÍP-TÔ-KÝ 1-20
SÔ-PHÔ-NI CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 04/12/2016) ***
(CHÚA NHẬT 15/ 6/ 2014) GIÔ-SUÊ CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH ***
1주차 세계금융시장의 환경/국제통화제도 (Ch. 1+2).
(CHÚA NHẬT 8/ 9 / 2013) LÊ-VI-KÝ 1-27 CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH ***
TIN LÀNH LU-CA CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 18/12/2011) ***
MỤC LỤC THÁNH CA S.
ABEEK (Ah – Big! ) 건설환경공학부 (건축공학심화/토목공학심화) 성균관대학교 1.
2 SA-MU-ÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 31/ 8 & 14/ 9/ 2014)
1 SỬ KÝ CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 30/ 11 / 2014) ***
GIÊ-RÊ-MI CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH
MỤC LỤC THÁNH CA G.
Ê-XÊ-CHI-ÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 24/ 4/ 2015) ***
Customise  Search  Communicate  Target
KHẢI HUYỀN 1-11 CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 25/02/2012) ***
1 CÁC VUA 1-11 CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH
ÁP-ĐIA CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 25/ 9/2016) ***
GIÔ-NA CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 02/10/2016) ***
XA-CHA-RI CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 18/12/2016) ***
GIA-CƠ CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 18/11/2012) ***
GIÓP CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 01, 15 / 3 / 2015) ***
A-M ỐT CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 04/ 8/2016) ***
HA-BA-CÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 27/11/2016) ***
European Union & Brexit
SÁNG THẾ KÝ (CHÚA NHẬT 09/6 / 2013) CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH
THI THIÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH
GIĂNG CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT, THÁNG 11 & 12/ 2017) ***
RÔ-MA CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 11/03/2012) ***
MA-LA-CHI CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 04/12/2016) ***
TIN LÀNH MÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH (CHÚA NHẬT 20/11/2011) ***
Work-Life Balance (WLB) 프로그램의 이론과 실제
2014 GDP per capita 54,678 USD 독일 47,200 USD 영국 44,141 USD 28,738 USD
베트남 수출입 통관 실무 <제 25 회 코참 포럼 자료> PTV Company Limited
베트남 경제 한국 – 베트남 무역전망 부이 후이 선 산업무역부 아시아 태평양국 국장 2011년 7월 22일 호치민시.
베트남 부동산 제도의 올바른 이해 (2018년 3월 28일) [제55회 KOCHAM 포럼]
베트남의 모든것! Made by. 홍미영 선생님.
세계 경제 위기에 한국교민들의 잠재력 Nguyễn Minh Hoà박사  .
2014년 가을학기 손시운 지도 교수: 문양세 교수님 군집 2014년 가을학기 손시운 지도 교수: 문양세 교수님.
UKRAINE MONGOL 확장된 영역 RUSSIA Moscow.
시험검사분야 인정제도의 국제적 동향 및 국가발전을 위한 인정정책 방향
KPMG 2002 Fraud Survey (국내 진출 외국계 기업 중심의 연구)
세계인구변화의 영향 존 파커 이코노미스트 세계화 담당 편집자.
최초의 생명체는 어떤 생물이었을까? 최초의 생명체 광합성 세균의 진화 진핵 세포의 진화.
Ⅰ. 전기와 자기 옴의 법칙.
WIPO에서의 국제상표 심사 국제상표심사팀 황 영익.
II-2. 지구 구성 원소와 지구계 1. 행성의 대기와 에너지 보존
14강. 산화와 환원.
Presentation transcript:

Nguyễn Hữu Nam Trưởng phòng Pháp chế, VCCI-HCM PHOØNG THÖÔNG MAÏI VAØ COÂNG NGHIEÄP VIEÄT NAM CHI NHAÙNH TAÏI TP. HOÀ CHÍ MINH VCCI 베트남 공업 및 무역실 –호치민 지점 Lieân keát Doanh nhaân Vieät NHỮNG LƯU Ý VỀ THỦ TỤC CẤP C.O TẠI VCCI-HCM TẠI HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI VỚI DOANH NGHIỆP HÀN QuỐC ĐẦU TƯ TẠI BÌNH DƯƠNG 호치민 VCCI에 C/O 발급 수속의 주의 사항 Binh Duong 성 한인 상공인 협의회 간담회 Bình Dương, ngày 18/6/2013 Binh Duong 2013/6/18 Nguyễn Hữu Nam Trưởng phòng Pháp chế, VCCI-HCM Nguyen Huu Nam 실장

CÁC MẪU C.O VÀ NƠI CẤP: I . 각종 양식 및 발급처 . 1. Các mẫu C.O do VCCI tại Tp. HCM cấp: 호치민 VCCI에 발급하는 C/O양식들 . 1.1. Nơi cấp: 1.1 . 발급처 : Tổ cấp C/O số 1, 2 và 3 171 Võ Thị Sáu, P. 7, Q. 3, Tp. HCM ĐT: 08-3932 5989 – 3932 6498 Email: co@vcci-hcm.org.vn c/o 발급부서 1,2,3 번 . 171 Võ Thị Sáu , P.7 ,Q.3 , TP HCM. 08 3932 5989 – 3932 6498 - Email : co@vcci-hcm.org.vn Tổ cấp C/O tại Bình Dương Lầu 1, Tòa nhà ARECO Số 1 Trường Sơn (Xa lộ Xuyên Á), An Bình, Dĩ An, Bình Dương ĐT: 0650-37241550 Email: co@vcci-hcm.org.vn Binh Dương에 C/O 발급부서. ARECO 건물 1층 1 Trư ỜNG Sơn ,An Bình, Dĩ An , BD 전화 : 0650 -37241550 - Email : co@vcci-hcm.org.vn

Sonadezi 건물 1 đường 3A ,Bien Hoa 2 공단 , Dong nai . Tổ cấp C/O tại Đồng Nai Tòa nhà Sonadezi, Số 1 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai ĐT: 061-3831383 Email: co@vcci-hcm.org.vn Đồng Nai에 발급 부서. Sonadezi 건물 1 đường 3A ,Bien Hoa 2 공단 , Dong nai . 전화 : 061 383 1383 - Email : co@vcci-hcm.org.vn Điểm cấp C/O tại KCX Tân Thuận: Lầu 2, Tòa nhà Hepza, số 13, Tân Thuận Đông, Q. 7, Tp. HCM ĐT: 090 779 0989 Email: co@vcci-hcm.org.vn Tân Thuận 수출 제조 공단 . Hepza건물 2층 Tân thuận đông – 7 군 . 전화 : 090 779 0989 - Email : co@vcci-hcm.org.vn

1.2. Các mẫu C.O: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) là cơ quan được ủy quyền cấp C.O ưu đãi thuế quan phổ cập GSP (Trừ mặt hàng giầy dép xuất khẩu sang EU) theo quy định của nước cho Việt Nam hưởng ưu đãi thuế quan GSP và các loại C.O không ưu đãi theo quy định của Việt Nam. 1.2 각종 C/O 양식 . VCCI는 베트남에게 우대 세관을 주는 나라의 출처 규정대로 GSP 보급 우대 관세 C/O 를 위임 발급 기관이고 ( EU로 수출 신발 제외) 베트남의 규정대로 우대 받은 것이 아니다.

현재 세계에서 미개발 및 개발 도상국에게 GSP보급 우대 관세를 주는 나라수가 37개국이 있다.  C.O mẫu A (C.O ưu đãi GSP – GSP C.O): Được cấp cho các mặt hàng xuất khẩu đến 35 quốc gia cho Việt Nam hưởng ưu đãi thuế quan phổ cập GSP theo quy tắc xuất xứ ưu đãi GSP của nước cho hưởng (nước nhập khẩu). 1. C.O A Form ( GSP 우대 C.O). 베트남에서 수입나라의 GSP 규칙 따른 GSP보급 우대 관세를 주는 35 나라로 수출 제품에게 발급된다. Hiện nay, trên thế giới có 37 quốc gia cho các quốc gia đang phát triển và các quốc gia kém phát triển được hưởng ưu đãi thuế quan phổ cập - GSP: 현재 세계에서 미개발 및 개발 도상국에게 GSP보급 우대 관세를 주는 나라수가 37개국이 있다.

- 27 quốc gia thành viên EU: Austria, Belgium, Bulgaria, Denmark, Estonia, Finland, France, Germany, Greece, Czech, Hungary, Ireland, Italy, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Malta, Netherlands, Portugal, Poland, Romania, Slovakia, Slovenia, Spain, Sweden, Cyprus, and United Kingdom 1. EU 조직에 27 회원국: Austria, Belgium, Bulgaria, Denmark, Estonia, Finland, France, Germany, Greece, Czech, Hungary, Ireland, Italy, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Malta, Netherlands, Portugal, Poland, Romania, Slovakia, Slovenia, Spain, Sweden, Cyprus, and United Kingdom

- 10 quốc gia khác: Japan, Norway, Switzerland including Liechenstein, Turkey, New Zealand, Canada, Russia, Belarus, Australia*, United States* Nước chưa cho Việt Nam hưởng ưu đãi GSP. - 기타지역 10개국 . Japan, Norway, Switzerland including Liechenstein, Turkey, New Zealand, Canada, Russia, Belarus, Australia*, United States*. * 표는 베트남에게 GSP 우대를 아직 부여하지 않는 국가.  C.O mẫu B (C.O thông thường – Ordinary C.O): Được cấp cho các mặt hàng xuất khẩu đến tất cả các nước đáp ứng đầy đủ quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Việt Nam. 2) C.O B Form.( 일반 C.O ) 베트남에게 우대 를 주지않는 출처 규칙에 만족된 국가에게 수출 품목에 발급.

 C.O mẫu ICO (C.O cà phê): Được cấp cho mặt hàng cà phê xuất khẩu đến tất cả các nước theo quy định của Tổ chức Cà phê Quốc tế và các quy tắc xuất xứ hiện hành. ICO thường được cấp cùng với C.O khác như mẫu A hoặc mẫu B hoặc mẫu C.O khác. 3) C.O ICO form ( 커피 C.O). 현행 출처규칙및 국제커피조직의 규정에 모든 나라에 수출 하는커피에 발급 . ICO 는 보통에 다른 C.O와 같이 발급된다 ( A ,B 또는 기타 C.O)

 C.O mẫu Turkey (C.O thông thường): Được cấp cho các mặt hàng xuất khẩu đến Thổ Nhĩ Kỳ đáp ứng đầy đủ quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Việt Nam. 4) C.O 터키 Form ( 일반 C.O) 터키로 수출하는 베트남의 우대 없는 출처 규칙에 만족하는 제품에 발급.  C.O mẫu DA59 (C.O thông thường): Được cấp cho các mặt hàng xuất khẩu đến Nam Phi khi có yêu cầu và đáp ứng đầy đủ quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Việt Nam và Nam Phi. 5) C.O DA59 Form ( 일반 C.O ) 요구 있을 때 남아프리카로 수출하는 베트남과 남아프리카의 우대 없는 출처 규칙에 만족하는 제품에발급.

 C.O mẫu Peru (C.O thông thường): Được cấp cho các mặt hàng xuất khẩu đến Peru khi có yêu cầu và đáp ứng đầy đủ quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Việt Nam. C.O 페루 Form ( 일반 C.O) 요구 있을 때 페루로 수출하는 베트남의 우대 없는 출처 규칙에 만족하는 제품에 발급.  Mẫu C.O khác: Venezuela, một số nước Châu Phi ... Được cấp khi có yêu cầu theo quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Việt Nam và một số quy định của nước nhập khẩu. 7) 기타 C.O Form : 베네수엘라 및 아프리카의 일부 국가. 요구 있을 때 베트남과 수입국의 우대 없는 출처 규칙에 따른 수출 제품에 발급.  Chứng từ thương mại như Invoice, hợp đồng, … Được cấp hoặc xác nhận khi có yêu cầu theo điều lệ của VCCI. 8) 무역서류 –인보이스,계약서 등등.. VCCI의 규칙에 따라 요구 있을 때 확인 또는 발급됨 .

C.O D Form : 아세안 기구의 각 회원국 . C.O E Form : 아세안 –중국. 2. Các mẫu C.O do Bộ Công thương cấp hoặc tổ chức khác được Bộ Công thương ủy quyền cấp:  C.O mẫu D: Các quốc gia thành viên ASEAN  C.O mẫu E: ASEAN – Trung Quốc  C.O mẫu S: Việt Nam - Lào  C.O mẫu AJ: ASEAN – Nhật Bản  C.O mẫu VJ: Việt Nam – Nhật Bản C.O D Form : 아세안 기구의 각 회원국 . C.O E Form : 아세안 –중국. C.O S Form : 베트남 – 라오스. C.O AJ Form : 아세안 - 일본. C.O VJ Form : 베트남 – 일본.

 C.O mẫu AK: ASEAN – Hàn Quốc  C.O mẫu AI: ASEAN - Ấn Độ 2. Các mẫu C.O do Bộ Công thương cấp hoặc tổ chức khác được Bộ Công thương ủy quyền cấp:  C.O mẫu AK: ASEAN – Hàn Quốc  C.O mẫu AI: ASEAN - Ấn Độ  C.O mẫu AANZ: ASEAN – Úc & New Zealand  C.O mẫu A: Cấp cho mặt hàng giầy dép Xk sang EU 6) C.O AK Form : 아세안 – 한국. 7) C.O AI Form : 아세안 – 인도. 8) C.O AANZ Form : 아세안 –호주 및 뉴질랜드. 9) C.O A Form : EU로 수출하는 신발에 발급.

수입나라가 베트남/아세안과 FTA 또는 베트남에게 GSP 우대 세관을 주는지 여부 확인 . II. NHỮNG LƯU Ý VỀ XUẤT XỨ: 1. Các bước cần thiết trước khi lập hồ sơ đề nghị cấp C.O: II . 출처에 유의사항들. C.O 발급 신청 전에 필요한절차. Xác định nước nhập khẩu hàng hóa mà quốc gia đó có FTA với Việt Nam/ASEAN và/hoặc cho Việt Nam hưởng ưu đãi thuế quan GSP hay không; 수입나라가 베트남/아세안과 FTA 또는 베트남에게 GSP 우대 세관을 주는지 여부 확인 .

Xác định chính xác mã số HS của sản phẩm xuất khẩu (Nhìn chung, 4 số H Xác định chính xác mã số HS của sản phẩm xuất khẩu (Nhìn chung, 4 số H.S đầu là cơ sở để xác định xuất xứ hàng hóa theo quy định); 수출품목의 HS 코드 정확히 확인 ( 보편적으로 먼저 4개 HS 숫자가 규정대로 출처확인 근거이다)  Xác định mẫu C.O và quy định xuất xứ phù hợp để đề nghị cấp C.O. C.O Form 및 적합한 출처 규정을 확인하고 C.O를 발급 신청한다.

2. Những vấn đề thường nhầm lẫn về khai C.O: 2. C.O 신고시 착오가 자주 발생 문제들. Tên hàng: a) 품명 : SHOES ADIDAS

b. Nước nhập khẩu: Quốc gia của người giao gia công, hoặc người mua hàng, hoặc người môi giới, … có thể sẽ không cùng nước nhập khẩu và sẽ không phải là nước nhập khẩu. 구입자 또는 가공 맡긴 자의 국가가 수입국가가 아닐 수도 있고 그래서 수입국가가 아니다.  Nước nhập khẩu là quốc gia mà hàng hóa sẽ được nhập khẩu vào và được thông quan tại quốc gia đó; b. 수입국 : 수입국은 물건이 수입되고 통관된 국가 이다. c. Số lượng/trọng lượng không thống nhất giữa C.O, tờ khai hải quan, và chứng từ khác. c. 수량/중량이 C.O , 세관 신고 및 기타 서류가 서로 다르다.

d. Khai tên hàng và mã số H.S trên các chứng từ:  Tên hàng và H.S của nguyên vật liệu nhập khẩu là một trong các thông tin quan trọng liên quan đến xác định xuất xứ của sản phẩm khi xuất khẩu. Do vậy, việc khai báo về tên hàng và H.S tương ứng của nguyên vật liệu cần được khai báo đầy đủ, rõ ràng và chính xác. d. 서류에 품명 및 HS 코드를 신고 :  원,부자재의 이름 및 HS 코드가 수출시 제품의 출처 확인하는 데에 관련된 중요한 정보 이다. 따라서 제품의 신고시 원,부자재의 상응된 품명 및 HS코드를 정확하고 명확하게 충분히 신고하는것이 필요하다.

 Đối với sản phẩm xuất khẩu, H  Đối với sản phẩm xuất khẩu, H.S và tên hàng của sản phẩm xuất khẩu là cơ sở chính để kiểm tra hàng hóa đó đáp ứng quy tắc xuất xứ hay không. Tuy nhiên, hầu hết hàng hóa xuất khẩu được miễn thuế để thúc đẩy xuất khẩu. Do vậy, H.S của sản phẩm xuất khẩu không được quan tâm dễ dẫn đến khai báo sai. 수출제품에 대한 출처 규칙에 적합 여부를 확인하는데에 품명 및 HS코드가 주된 근거 이다. 그러나 수출을 촉진하기 위해 거의 수출제품에 면세 된다. 때문에 제품의 HS 및 품명을 소홀히 생각하여 쉽게 잘못 신고될 수 있다.

 베트남에 구입된 물건도 베트남에서 출처로 확인 근거가 아직 부족하다. e. Chứng minh hàng hóa có xuất xứ VN: e. 제품이 베트남에서의 출처 증명 :  Hàng hóa được mua tại Việt Nam chưa đủ cơ sở để xác định hàng hóa đó có xuất xứ Việt Nam;  베트남에 구입된 물건도 베트남에서 출처로 확인 근거가 아직 부족하다.

* 베트남에 구입 또는 생산된 원료,물건은 베트남에 출처로 인정되려면 적합한 출처 규칙 등에 만족해야 한다.  Hàng hóa được mua bán qua nhiều trung gian, có nguồn gốc rõ ràng chưa đủ cơ sở để xác định có xuất xứ Việt Nam;  여러 중간자에 걸쳐 구입되고 출처가 명확한 물건도 베트남에 출처로 확인근거가 부족하다.  Áp dụng sai quy tắc xuất xứ;  출처규칙을 잘못 적용한다. * Để được coi là có xuất xứ, hàng hóa và nguyên vật liệu được mua tại Việt Nam hoặc sản xuất tại Việt Nam phải đáp ứng các quy tắc xuất xứ phù hợp. * 베트남에 구입 또는 생산된 원료,물건은 베트남에 출처로 인정되려면 적합한 출처 규칙 등에 만족해야 한다.

CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM CỦA QUÝ VỊ 경청해주신 여러분에게 감사드립니다. Nguyễn Hữu Nam Trưởng phòng Pháp chế Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Tp. HCM (VCCI-HCM) 171 Võ Thi Sáu, Quận 3, Tp. HCM Mobile: 090 779 0989 Email: co@vcci-hcm.org.vn hoặc huunam@vcci-hcm.org.vn Web: www. vcci-hcm.org.vn / www.covcci.com.vn Nguyễn Hữu Nam : 베트남 - 호치민 VCCI 법제 실장. 주소: Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Tp. HCM (VCCI-HCM) 171 Võ Thi Sáu, Quận 3, Tp. HCM 핸드폰 : 090 779 0989. Email: co@vcci-hcm.org.vn hoặc huunam@vcci-hcm.org.vn Web: www. vcci-hcm.org.vn / www.covcci.com.vn.